VIETNAMESE

giới hạn

ENGLISH

limit

  
NOUN

/ˈlɪmət/

Giới hạn là phạm vi, mức độ nhất định, không thể hoặc không được phép vượt qua.

Ví dụ

1.

Giới hạn đàn hồi và giới hạn dẻo xuất hiện sau khi hệ thống thảm thực vật bị xáo trộn.

Elastic limit and plastic limit appear after a disturbance to vegetation system.

2.

Thử nghiệm giới hạn dẻo yêu cầu lăn nhiều lần mẫu đất thành sợi cho đến khi đạt đến điểm bị vỡ vụn.

The plastic limit test requires repeated rolling of a soil sample into a thread until it reaches a point where it crumbles.

Ghi chú

Cùng phân biệt limit limitation nha!

- Limitation là mang nghĩa giới hạn hoặc nhược điểm.

Ví dụ: Our course registration system placed limitations on how many students at one time could register for courses.

(Hệ thống đăng ký khóa học của chúng tôi đặt ra sự giới hạn về số lượng sinh viên cùng một lúc có thể đăng ký các khóa học.)

Ví dụ: Despite her limitations as an actress, she was a great entertainer.

(Bất chấp những hạn chế của mình với tư cách là một diễn viên, cô ấy là một nghệ sĩ giải trí tuyệt vời.)

- Limit là giới hạn, ranh giới, hạn mức.

Ví dụ: I think we ought to put a strict limit on the amount of time we can spend on the project.

(Tôi nghĩ rằng chúng ta nên đặt ra một giới hạn nghiêm ngặt về lượng thời gian chúng ta có thể dành cho dự án.)