VIETNAMESE

âm tần

word

ENGLISH

audio frequency

  
NOUN

/ˈɔːdioʊ ˈfriːkwənsi/

Âm tần là dải tần số âm thanh mà con người có thể nghe được.

Ví dụ

1.

Âm tần nằm trong khoảng từ 20 Hz đến 20 kHz.

Audio frequency ranges from 20 Hz to 20 kHz.

2.

Âm tần được sử dụng trong các hệ thống âm thanh.

Audio frequency is used in sound systems.

Ghi chú

Từ âm tần là một từ vựng thuộc lĩnh vực âm học và kỹ thuật âm thanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Frequency range - Dải tần số Ví dụ: Audio frequency is within the human hearing range. (Âm tần nằm trong phạm vi nghe của con người.) check Sound spectrum - Phổ âm thanh Ví dụ: The sound spectrum includes all audio frequencies. (Phổ âm thanh bao gồm tất cả các âm tần.)