VIETNAMESE

tân ngữ

ENGLISH

object

  
NOUN

/ˈɑbʤɛkt/

Tân ngữ là một thành phần thuộc vị ngữ trong câu, thường đứng sau động từ, giới từ hoặc giới từ. Có vai trò hoàn thành ý nghĩa của câu hoặc biểu đạt mối liên kết giữa các tân ngữ với nhau thông qua liên từ.

Ví dụ

1.

Trong câu 'I like ice cream', 'ice cream' là tân ngữ của động từ 'like'.

In the sentence 'I like ice cream', 'ice cream' is the object of the verb 'like'.

2.

Trong câu 'Tôi ghét sữa chua', 'sữa chua' là tân ngữ của động từ 'ghét'.

In the sentence 'I hate yogurt.', 'yogurt' is the object of the verb 'hate'.

Ghi chú

Một số thành phần trong câu:

- subject: chủ ngữ

- verb: động từ

- noun: danh từ

- adjective: tính từ

- adverb: trạng từ