VIETNAMESE

tan học

sau giờ học

word

ENGLISH

after school

  
ADV

/ˈæftər skul/

Tan học là sau khi kết thúc một buổi học, một tiết học, một ngày học.

Ví dụ

1.

Gặp lại bạn sau khi tan học nha.

See you after school.

2.

Tan học, tôi về thẳng nhà.

After school, I went straight home.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ after school khi nói hoặc viết nhé!

check After-school activities – Hoạt động sau giờ học Ví dụ: Many students participate in after-school activities such as sports and music. (Nhiều học sinh tham gia hoạt động sau giờ học như thể thao và âm nhạc.)

check Stay after school – Ở lại sau giờ học Ví dụ: Some students stay after school to complete their homework in the library. (Một số học sinh ở lại sau giờ học để hoàn thành bài tập trong thư viện.)

check After-school program – Chương trình sau giờ học Ví dụ: The school offers an after-school program for students who need extra help. (Trường cung cấp một chương trình sau giờ học cho học sinh cần hỗ trợ thêm.)