VIETNAMESE

tận dụng

lợi dụng

ENGLISH

take advantage of

  
NOUN

/teɪk ædˈvæntɪʤ ʌv/

Tận dụng là tranh thủ những lợi thế, điểm mạnh để làm gì đó có lợi cho bản thân.

Ví dụ

1.

Bạn đáng lý ra đã phải nên tận dụng nó.

You should have taken advantage of it.

2.

Bạn cần hoàn thành các biểu mẫu đính kèm để tận dụng ưu đãi này.

You need to complete the attached forms to take advantage of this offer.

Ghi chú

Để theo đuổi được đam mê (follow your dream), bạn cần phải tận dụng (take advantage of) các cơ hội, tích lũy kinh nghiệm (gain experience) và lướt web (surf the web) để tìm hiểu về các buổi trao đổi thông tin (information exchange) của những người thành đạt.