VIETNAMESE

tấn công

công kích, tiến công

ENGLISH

attack

  
NOUN

/əˈtæk/

Tấn công là đánh trước, để dồn đối phương vào thế bị động.

Ví dụ

1.

Anh ta bị một nhóm thanh niên tấn công và bị thương nặng.

He was attacked by a group of young men and seriously injured.

2.

Những kẻ khủng bố đã tấn công một số mục tiêu trên toàn thành phố.

Terrorists attacked several targets across the city.

Ghi chú

Phân biệt attack (tấn công) và counterattack (phản công)

- attack chỉ hành động chống lại ai đó một cách hung hãn nhằm gây thương tích hoặc giết người.

- counterattack chỉ một cuộc tấn công được thực hiện để đáp lại một cuộc tấn công của đối thủ.