VIETNAMESE

tám tuổi

word

ENGLISH

eight years old

  
ADJ

/eɪt jɪrz oʊld/

Tám tuổi là độ tuổi của một người đã sống qua tám năm.

Ví dụ

1.

Đứa trẻ tám tuổi và học lớp ba.

The child is eight years old and in grade three.

2.

Chiếc xe đạp tám tuổi vẫn còn trong tình trạng tốt.

An eight-year-old bike is still in good condition.

Ghi chú

Tám tuổi là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Childhood stage - Giai đoạn trẻ thơ Ví dụ: Eight years old is an important childhood stage. (Tám tuổi là một giai đoạn trẻ thơ quan trọng.) check Elementary education - Giáo dục tiểu học Ví dụ: Most eight-year-olds are in elementary school. (Hầu hết trẻ tám tuổi học tiểu học.)