VIETNAMESE

Tâm lý học lứa tuổi

Tâm lý học phát triển

ENGLISH

Developmental psychology

  
NOUN

/dɪˌvɛləpˈmɛntl saɪˈkɒlədʒi/

Age-related psychology

“Tâm lý học lứa tuổi” là lĩnh vực nghiên cứu sự phát triển tâm lý theo độ tuổi.

Ví dụ

1.

Tâm lý học lứa tuổi nghiên cứu sự thay đổi hành vi.

Developmental psychology studies behavior changes.

2.

Anh ấy nghiên cứu tâm lý học lứa tuổi ở trẻ em.

He studied developmental psychology in children.

Ghi chú

Từ Tâm lý học lứa tuổi là một từ vựng thuộc lĩnh vực tâm lý học và phát triển con người. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Lifespan development - Phát triển suốt đời Ví dụ: Lifespan development is a key focus in developmental psychology. (Phát triển suốt đời là trọng tâm chính trong tâm lý học lứa tuổi.) check Age-specific milestones - Các cột mốc theo độ tuổi Ví dụ: Developmental psychology examines age-specific milestones in emotional and cognitive growth. (Tâm lý học lứa tuổi nghiên cứu các cột mốc theo độ tuổi trong sự phát triển cảm xúc và nhận thức.) check Adolescence psychology - Tâm lý học vị thành niên Ví dụ: Adolescence psychology explores the challenges of teenage years. (Tâm lý học vị thành niên nghiên cứu những thách thức trong độ tuổi thanh thiếu niên.)