VIETNAMESE
tâm trí
ý thức, trí óc
ENGLISH
mind
/maɪnd/
intellect, thought
Tâm trí là ý thức và khả năng suy nghĩ, tư duy của con người.
Ví dụ
1.
Tâm trí sáng tạo của anh ấy mang lại các giải pháp đổi mới.
His creative mind led to innovative solutions.
2.
Tâm trí là trung tâm của việc giải quyết vấn đề và sáng tạo.
The mind is central to problem-solving and creativity.
Ghi chú
Mind là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ mind khi nói hoặc viết nhé!
Change one’s mind – Thay đổi quyết định
Ví dụ: She was going to buy the red dress, but she changed her mind and chose the blue one instead.
(Cô ấy định mua chiếc váy đỏ, nhưng cô đã thay đổi quyết định và chọn chiếc màu xanh thay thế.)
Make up one’s mind – Đưa ra quyết định
Ví dụ: He needs to make up his mind about which university to attend.
(Anh ấy cần đưa ra quyết định về việc chọn trường đại học nào để theo học.)
Peace of mind – Sự an tâm
Ví dụ: Having insurance gives me peace of mind during emergencies.
(Việc có bảo hiểm mang lại cho tôi sự an tâm trong các tình huống khẩn cấp.)
Speak one’s mind – Nói thẳng suy nghĩ của mình
Ví dụ: She is not afraid to speak her mind during meetings.
(Cô ấy không ngại nói thẳng suy nghĩ của mình trong các buổi họp.)
Cross one’s mind – Thoáng nghĩ đến
Ví dụ: It never crossed my mind that she would leave the company so soon.
(Tôi chưa bao giờ thoáng nghĩ rằng cô ấy sẽ rời công ty sớm như vậy.)
Bear in mind – Ghi nhớ, lưu ý
Ví dụ: Bear in mind that traffic will be heavy during rush hour.
(Hãy lưu ý rằng giao thông sẽ rất đông đúc vào giờ cao điểm.)
Have a mind of one’s own – Có chính kiến
Ví dụ: She has a mind of her own and always makes independent decisions.
(Cô ấy có chính kiến riêng và luôn đưa ra quyết định độc lập.)
In the back of one’s mind – Tồn tại mơ hồ trong suy nghĩ
Ví dụ: In the back of my mind, I knew the plan might not work.
(Trong thâm tâm, tôi biết kế hoạch này có thể không thành công.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết