VIETNAMESE

điều trị tâm lý

ENGLISH

psychological treatment

  
PHRASE

/ˌsaɪkəˈlɑʤɪkəl ˈtritmənt/

Điều trị tâm lý là một hệ thống các phương pháp và kỹ thuật nhằm cải thiện được sức khỏe tinh thần và thể chất, giải quyết các khúc mắc trong hành vi và tâm trí của con người.

Ví dụ

1.

Trung tâm điều trị tâm lý của ông có tên là Madame Antoine.

His psychological treatment center is called Madame Antoine.

2.

Điều trị tâm lý thường bao gồm khoảng 16 buổi.

Psychological treatment usually consists of around 16 sessions.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến tâm lý: - anxiety (sự lo âu) - burnout (mệt lử) - stress (căng thẳng) - depressed (trầm cảm) - worry (lo lắng)