VIETNAMESE
Tâm thất
buồng tim dưới
ENGLISH
Ventricle
/ˈvɛntrɪkl/
heart chamber
"Tâm thất" là hai buồng dưới của tim bơm máu ra động mạch.
Ví dụ
1.
Tâm thất bơm máu đi khắp cơ thể.
The ventricle pumps blood to the body.
2.
Tâm thất phải bơm máu đến phổi.
The right ventricle sends blood to the lungs.
Ghi chú
Từ Ventricle thuộc lĩnh vực y học và tim mạch học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Cardiac output - Cung lượng tim
Ví dụ:
The ventricle generates cardiac output to circulate blood.
(Tâm thất tạo ra cung lượng tim để tuần hoàn máu.)
Ventricular septum - Vách liên thất
Ví dụ:
The ventricular septum separates the left and right ventricles.
(Vách liên thất ngăn cách tâm thất trái và phải.)
Heart valve - Van tim
Ví dụ:
Heart valves control the flow of blood into and out of the ventricles.
(Các van tim kiểm soát dòng chảy của máu vào và ra khỏi tâm thất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết