VIETNAMESE

tam tai

word

ENGLISH

triple misfortune

  
NOUN

/ˈtrɪpl mɪsˈfɔːrtʃən/

bad luck period

“Tam tai” là một giai đoạn ba năm liên tiếp được cho là mang lại vận xui theo quan niệm dân gian.

Ví dụ

1.

Gia đình chuẩn bị các nghi lễ để tránh tam tai.

The family prepared rituals to avoid triple misfortune.

2.

Tam tai được cho là mang lại nhiều khó khăn.

Triple misfortune is believed to bring hardships.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ misfortune khi nói hoặc viết nhé! check Suffer misfortune – Chịu đựng bất hạnh Ví dụ: The family suffered great misfortune after the fire destroyed their home. (Gia đình chịu đựng bất hạnh lớn sau khi ngọn lửa thiêu rụi ngôi nhà của họ.) check Overcome misfortune – Vượt qua bất hạnh Ví dụ: With determination, she managed to overcome misfortune and rebuild her life. (Với sự quyết tâm, cô ấy đã vượt qua bất hạnh và xây dựng lại cuộc sống.) check Series of misfortunes – Chuỗi bất hạnh Ví dụ: The company faced a series of misfortunes, including financial losses and staff resignations. (Công ty phải đối mặt với chuỗi bất hạnh, bao gồm tổn thất tài chính và nhân viên từ chức.)