VIETNAMESE

tài khoản tạm thu

tài khoản tạm giữ

word

ENGLISH

Temporary collection account

  
NOUN

/ˈtɛmpərəri kəˈlɛkʃən əˈkaʊnt/

holding account

"Tài khoản tạm thu" là tài khoản dùng để lưu giữ các khoản tiền thu được tạm thời trước khi phân bổ chính thức.

Ví dụ

1.

Tài khoản tạm thu giữ tiền để phân bổ trong tương lai.

The temporary collection account holds funds for future allocation.

2.

Tài khoản tạm thu giúp tổ chức các khoản thanh toán đến.

Temporary collection accounts help organize incoming payments.

Ghi chú

Từ tài khoản tạm thu là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toánquản lý tài chính. DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Holding account - Tài khoản giữ tạm thời Ví dụ: A temporary collection account is used as a holding account for funds. (Tài khoản tạm thu được sử dụng như một tài khoản giữ tạm thời cho các khoản tiền.) check Interim account - Tài khoản trung gian tạm thời Ví dụ: Temporary collection accounts serve as interim accounts for short-term needs. (Tài khoản tạm thu đóng vai trò là tài khoản trung gian tạm thời cho các nhu cầu ngắn hạn.) check Deposit account - Tài khoản ký gửi Ví dụ: Funds in a temporary collection account are transferred to deposit accounts later. (Tiền trong tài khoản tạm thu được chuyển đến tài khoản ký gửi sau đó.) check Fund allocation - Phân bổ quỹ Ví dụ: Temporary collection accounts manage funds before fund allocation. (Tài khoản tạm thu quản lý tiền trước khi phân bổ.) check Clearing account - Tài khoản bù trừ Ví dụ: Temporary collection accounts act as clearing accounts for incoming payments. (Tài khoản tạm thu đóng vai trò là tài khoản bù trừ cho các khoản thanh toán đến.)