VIETNAMESE

tâm sự

thổ lộ, giãi bày

ENGLISH

confide

  
NOUN

/kənˈfaɪd/

confess

Tâm sự là nói chuyện với nhau về những nỗi niềm riêng tư thầm kín.

Ví dụ

1.

Tôi không thể tâm sự với ai ở đây cả.

There is no one here I can confide in.

2.

Tại sao bạn không tâm sự bí mật với tôi?

Why didn't you confide the secret to me?

Ghi chú

Chúng ta cùng so sánh hai cụm từ có nghĩa tương tự nhau là confide in và trust nha

- confide in chỉ việc nói với ai đó về bí mật hoặc vấn đề riêng tư trong khi tin tưởng họ không nói với người khác. (There is no one here I can confide in. - Tôi không thể tâm sự với ai ở đây cả.)

- trust chỉ việc tin vào độ tin cậy, sự thật hoặc khả năng của một điều gì đó nói chung (I should never have trusted her. – Đáng lẽ ra tôi không nên tin tưởng cô ấy.)