VIETNAMESE

bầu tâm sự

Bạn tri kỷ, Người tâm giao

word

ENGLISH

Confidant

  
NOUN

/ˈkɒnfɪdænt/

Confidant, Close companion

"Bầu tâm sự" là những lời chia sẻ tâm tình hoặc suy nghĩ riêng tư.

Ví dụ

1.

Cô ấy tìm được bầu tâm sự để chia sẻ nỗi lòng.

She found a confidant to share her worries.

2.

Có bầu tâm sự giúp giảm căng thẳng.

Having a confidant helps relieve stress.

Ghi chú

Từ Confidant thuộc lĩnh vực xã hội (quan hệ con người). Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Close friend - Bạn thân thiết Ví dụ: A confidant is often someone you trust as a close friend. (Bầu tâm sự thường là người bạn thân thiết mà bạn tin tưởng.) check Emotional support - Hỗ trợ cảm xúc Ví dụ: A confidant provides much-needed emotional support. (Bầu tâm sự cung cấp sự hỗ trợ cảm xúc rất cần thiết.) check Trustworthiness - Sự đáng tin cậy Ví dụ: Trustworthiness is a key trait of a good confidant. (Sự đáng tin cậy là đặc điểm quan trọng của một bầu tâm sự tốt.)