VIETNAMESE

chia sẻ tâm sự

ENGLISH

exchange confidence

  
VERB

/ɪksˈʧeɪnʤ ˈkɑnfədəns/

confide in each other

Chia sẻ tâm sự là việc chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc hoặc những khó khăn trong cuộc sống với người khác để tìm kiếm sự đồng cảm và giải tỏa.

Ví dụ

1.

Họ ngồi xuống và chia sẻ tâm sự về cuộc sống cá nhân của họ.

They sit down and exchange confidences about their personal lives.

2.

Harper đã ngần ngại chia sẻ tâm sự với một người mà cô vừa gặp.

Harper was hesitant to exchange confidences with someone she had just met.

Ghi chú

Chúng ta cùng so sánh hai cụm từ có nghĩa tương tự nhau là confide in và trust nha - confide in chỉ việc nói với ai đó về bí mật hoặc vấn đề riêng tư trong khi tin tưởng họ không nói với người khác. (There is no one here I can confide in. - Tôi không thể tâm sự với ai ở đây cả.) - trust chỉ việc tin vào độ tin cậy, sự thật hoặc khả năng của một điều gì đó nói chung (I should never have trusted her. – Đáng lẽ ra tôi không nên tin tưởng cô ấy.)