VIETNAMESE
tầm soát ung thư
ENGLISH
cancer screening
/ˈkænsər ˈskrinɪŋ/
Tầm soát ung thư là bước kiếm tra nhằm phát hiện ung thư trước khi triệu chứng xuất hiện.
Ví dụ
1.
Tầm soát ung thư là một dạng xét nghiệm tìm kiếm các dấu hiệu sớm của ung thư ở những người không có triệu chứng.
Cancer screening is a test that looks for early signs of cancer in people without symptoms.
2.
Bao lâu thì chúng ta nên tầm soát ung thư một lần?
How often should we perform cancer screening?
Ghi chú
Chúng ta cùng so sánh hai khái niệm có nghĩa gần nhau là cancer screening và cancer detection nha!
- cancer screening (tầm soát ung thư): How often should we perform cancer screening? (Bao lâu thì chúng ta nên tầm soát ung thư một lần?)
- cancer detection (phát hiện ung thư): There was no difference in the cancer detection rate. (Không có sự khác biệt được tìm thấy về tỷ lệ phát hiện ung thư.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết