VIETNAMESE

tạm ứng

ENGLISH

advance

  
VERB
  
NOUN

/ədˈvæns/

Tạm ứng là việc doanh nghiệp giao một khoản tiền hoặc vật tư cho người nhận tạm ứng để thực hiện hoạt động sản xuất, kinh doanh hay một công việc cụ thể nào đó đã được phê duyệt.

Ví dụ

1.

Này cậu, tôi có thể xin tạm ứng trước cho vài ngày tới không?

Any chance I could get an advance on the next couple of days?

2.

Xem này, Ted, tôi biết rằng anh không thể duyệt tạm ứng lương, nhưng anh có thể đưa kiến nghị, phải không?

Look, Ted, I know that you can't authorize an advance on my salary, but you could put in a request, can't you?

Ghi chú

Giới từ đi chung với advance nè!

- đặt trước (in advance): This restaurant is really famous, you need to book weeks in advance.

(Nhà hàng này cực kỳ nổi tiếng, bạn cần phải đặt chỗ trước hàng tuần.)