VIETNAMESE

Tâm nhĩ

buồng tim trên

word

ENGLISH

Atrium

  
NOUN

/ˈeɪtrɪəm/

heart chamber

"Tâm nhĩ" là hai buồng trên của tim nhận máu từ tĩnh mạch.

Ví dụ

1.

Tâm nhĩ nhận máu từ tĩnh mạch.

The atrium collects blood from veins.

2.

Tâm nhĩ trái nhận máu giàu oxy.

The left atrium receives oxygen-rich blood.

Ghi chú

Từ Atrium thuộc lĩnh vực y học và tim mạch học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Heart chamber - Buồng tim Ví dụ: The atrium is one of the heart's four chambers. (Tâm nhĩ là một trong bốn buồng của tim.) check Atrial fibrillation - Rung nhĩ Ví dụ: Atrial fibrillation can lead to irregular heartbeats. (Rung nhĩ có thể gây ra nhịp tim không đều.) check Blood flow - Dòng chảy máu Ví dụ: Blood flows into the atrium before being pumped into the ventricle. (Máu chảy vào tâm nhĩ trước khi được bơm vào tâm thất.)