VIETNAMESE

tầm nghe

phạm vi nghe thấy

word

ENGLISH

audible range

  
NOUN

/ˈɔːdɪbl ˈreɪndʒ/

hearing distance

Tầm nghe là phạm vi mà âm thanh có thể được nghe thấy.

Ví dụ

1.

Âm thanh nằm ngoài tầm nghe của cô ấy.

The noise was outside of her audible range.

2.

Trong tầm nghe, bạn có thể nghe thấy tiếng chim.

Within audible range, you can hear the birds.

Ghi chú

Audible range là một thuật ngữ kỹ thuật thuộc lĩnh vực âm thanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Frequency range - Dải tần số Ví dụ: The human ear can detect a wide frequency range. (Tai người có thể phát hiện dải tần số rộng.) check Hearing threshold - Ngưỡng nghe Ví dụ: Sounds below the hearing threshold are inaudible. (Âm thanh dưới ngưỡng nghe không thể nghe được.)