VIETNAMESE

tâm lý khách hàng

hành vi khách hàng

word

ENGLISH

consumer psychology

  
NOUN

/kənˈsjuːmə ˌsaɪˈkɒlədʒi/

customer behavior

Tâm lý khách hàng là các suy nghĩ, cảm xúc và hành vi của khách hàng trong quá trình mua sắm.

Ví dụ

1.

Tâm lý khách hàng rất quan trọng đối với các chiến lược tiếp thị.

Consumer psychology is crucial for marketing strategies.

2.

Hiểu tâm lý khách hàng giúp doanh nghiệp điều chỉnh chiến lược tiếp thị của họ.

Understanding consumer psychology helps businesses tailor their marketing strategies.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ consumer psychology khi nói hoặc viết nhé! check Understand consumer psychology – hiểu tâm lý khách hàng Ví dụ: Marketers must understand consumer psychology to create effective ads. (Các nhà tiếp thị phải hiểu tâm lý khách hàng để tạo ra quảng cáo hiệu quả) check Leverage consumer psychology – tận dụng tâm lý khách hàng Ví dụ: The company leverages consumer psychology to boost sales. (Công ty tận dụng tâm lý khách hàng để tăng doanh số bán hàng) check Study consumer psychology – nghiên cứu tâm lý khách hàng Ví dụ: She is studying consumer psychology to improve product design. (Cô ấy đang nghiên cứu tâm lý khách hàng để cải thiện thiết kế sản phẩm) check Apply consumer psychology – áp dụng tâm lý khách hàng Ví dụ: Retail stores apply consumer psychology to arrange their displays. (Các cửa hàng bán lẻ áp dụng tâm lý khách hàng để sắp xếp khu vực trưng bày)