VIETNAMESE

mã khách hàng

mã số khách hàng

word

ENGLISH

customer ID

  
NOUN

/ˈkʌstəmər aɪˈdiː/

client number

"Mã khách hàng" là chuỗi ký tự hoặc số dùng để nhận diện khách hàng trong hệ thống quản lý.

Ví dụ

1.

Mã khách hàng của bạn được in trên hóa đơn.

Your customer ID is printed on your bill.

2.

Hệ thống yêu cầu mã khách hàng để đăng nhập.

The system requires a customer ID for login.

Ghi chú

Từ Customer ID là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý khách hànghệ thống CRM. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Client identification number – Số định danh khách hàng Ví dụ: The customer ID is a unique client identification number assigned to each buyer. (Mã khách hàng là số định danh duy nhất được gán cho mỗi người mua.) Customer reference code – Mã tham chiếu khách hàng Ví dụ: Support teams use the customer ID as a reference code in service tickets. (Đội ngũ hỗ trợ sử dụng mã khách hàng như một mã tham chiếu trong các phiếu dịch vụ.) CRM tracking ID – Mã theo dõi trong hệ thống CRM Ví dụ: All purchase history is linked to the customer ID in the CRM tracking system. (Toàn bộ lịch sử mua hàng được liên kết với mã khách hàng trong hệ thống CRM.)