VIETNAMESE
tầm hiểu biết
kiến thức, phạm vi hiểu biết
ENGLISH
knowledge scope
/ˈnɒlɪʤ skəʊp/
intellectual range, awareness
Tầm hiểu biết là phạm vi kiến thức hoặc sự hiểu biết của một người trong một lĩnh vực nào đó.
Ví dụ
1.
Tầm hiểu biết về công nghệ của anh ấy gây ấn tượng với đội ngũ.
His knowledge scope in technology impressed his team.
2.
Tầm hiểu biết rộng đảm bảo sự thích nghi và đổi mới.
A broad knowledge scope ensures adaptability and innovation.
Ghi chú
Tầm hiểu biết là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ tầm hiểu biết nhé!
Nghĩa 1: Kiến thức hoặc sự hiểu biết về một lĩnh vực hoặc chủ đề.
Tiếng Anh: Knowledge
Ví dụ: His knowledge of history is impressive.
(Tầm hiểu biết về lịch sử của anh ấy thật ấn tượng.)
Nghĩa 2: Phạm vi hoặc mức độ nhận thức và lý giải các vấn đề.
Tiếng Anh: Awareness
Ví dụ: Her awareness of global issues inspired her activism.
(Tầm hiểu biết về các vấn đề toàn cầu của cô ấy đã truyền cảm hứng cho các hoạt động của cô.)
Nghĩa 3: Khả năng phân tích và áp dụng kiến thức vào thực tế.
Tiếng Anh: Understanding
Ví dụ: Her understanding of complex theories made her an excellent teacher.
(Tầm hiểu biết sâu sắc của cô ấy về các lý thuyết phức tạp khiến cô trở thành một giáo viên xuất sắc.)
Nghĩa 4: Phạm vi thông tin hoặc kinh nghiệm mà một người có được qua học hỏi hoặc trải nghiệm.
Tiếng Anh: Insight
Ví dụ: His insight into human behavior helped solve the case.
(Tầm hiểu biết về hành vi con người của anh ấy đã giúp giải quyết vụ án.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết