VIETNAMESE

tạm biệt

ENGLISH

goodbye

  
NOUN

/ˌgʊdˈbaɪ/

Tạm biệt là chia tay nhau với hi vọng sẽ sớm được gặp lại; cũng dùng làm lời chào khi chia tay.

Ví dụ

1.

Cô ấy chào tạm biệt và cảm ơn chúng tôi đã đến.

She said goodbye and thanked us for coming.

2.

Anh vẫy tay chào tạm biệt người bạn của mình.

He waved goodbye to his friend.

Ghi chú

Một số câu chào hỏi phổ biến:

- chào buổi sáng: good morning

- chào buổi chiều: good afternoon

- chào buổi tối: good evening

- hẹn sớm gặp lại: see you soon

- gặp lại sau nhé: see you later