VIETNAMESE

tâm giao

bạn tâm giao, bạn tri kỷ

ENGLISH

soulmate

  
NOUN

/ˈsəʊlmeɪt/

Tâm giao là từ chỉ mối quan hệ rất thân thiết, đạt đến sự hòa hợp, đồng cảm và thấu hiểu lòng nhau ở mức độ cao trên nhiều phương diện.

Ví dụ

1.

Taylor và tôi luôn luôn tin rằng cả hai là tâm giao.

Taylor and I have always believed we are soulmates.

2.

Tôi tin tâm giao có tồn tại và họ sẽ xuất hiện mỗi khi chúng ta cần.

I believe soulmates exist and they will show up in each life when you need them.

Ghi chú

Cùng DOL tim hiểu một số thành ngữ hay để mô tả mối quan hệ tâm giao nhé - Be of the same mind: có chung suy nghĩ, quan điểm, hoặc mục tiêu. Ví dụ: The two leaders are of the same mind on the importance of peace. (Hai nhà lãnh đạo có chung quan điểm về tầm quan trọng của hòa bình.) - Be on the same wavelength: có chung tần số về suy nghĩ hoặc cảm xúc. Ví dụ: We're on the same wavelength about this project. (Chúng tôi có cùng suy nghĩ về dự án này.)