VIETNAMESE

tấm ép cứng

tấm ép cứng

word

ENGLISH

Hardboard

  
NOUN

/ˈhɑːrdˌbɔːrd/

fiberboard

Tấm ép cứng là vật liệu được ép từ các sợi gỗ hoặc giấy, dùng trong xây dựng hoặc nội thất.

Ví dụ

1.

Tấm ép cứng được dùng để làm lưng nội thất.

The hardboard is used for furniture backing.

2.

Họ sơn tấm ép cứng màu trắng.

They painted the hardboard white.

Ghi chú

Từ Tấm ép cứng là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật liệu xây dựng và nội thất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fiberboard – Tấm ván sợi Ví dụ: Fiberboard is made from wood fibers and used for various construction applications. (Tấm ván sợi được tạo thành từ sợi gỗ và sử dụng trong nhiều ứng dụng xây dựng.) check MDF – Ván sợi trung mật Ví dụ: MDF offers a smooth surface ideal for furniture and cabinetry. (Ván sợi trung mật mang lại bề mặt mịn màng, lý tưởng cho nội thất và tủ kệ.) check Particle board – Ván dăm Ví dụ: Particle board is an economical choice for furniture construction and interior design. (Ván dăm là lựa chọn kinh tế cho việc sản xuất đồ nội thất và thiết kế nội thất.) check Laminate board – Tấm gỗ dán Ví dụ: Laminate board is a composite material with a decorative surface for various uses. (Tấm gỗ dán là vật liệu tổng hợp với bề mặt trang trí, thích hợp cho nhiều mục đích sử dụng.)