VIETNAMESE

máy ép

ENGLISH

juicer

  
NOUN

/ˈʤusər/

Máy ép là máy ép ly tâm hoạt động trên nguyên lý mâm xay của máy vận hành với tốc độ rất cao mài nhỏ dần hoa quả được đưa vào và tách nước ra khỏi phần bã dưới lực ly tâm, tạo ra tiếng ồn khá lớn khi vận hành.

Ví dụ

1.

Chúng tôi có máy ép trái cây, máy xay sinh tố, máy xay cà phê - trên thực tế là tất cả các thiết bị nhà bếp.

We've got a juicer, a blender, a coffee grinder - in fact all manner of kitchen gadgetry.

2.

Mary đang nghịch chiếc máy ép trái cây bị hỏng và cố gắng sửa chữa nó.

Mary is messing with the broken juicer and trying to fix it.

Ghi chú

Ngoài nghĩa là "nước ép", hãy cùng DOL tìm hiểu một vài nghĩa khác của từ "juice" nhé:

- juice (danh từ): năng lượng/xăng còn trong đồ vật như pin, xe,... Ví dụ: Make sure there's plenty of juice in your phone! (Hãy đảm bảo trong điện thoại còn nhiều pin nhé!)

- juice (danh từ): sức khỏe/thể lực Ví dụ: I ran out of juice after running for 1 hour straight. (Tôi hết sức sau khi chạy liên tục 1 giờ đồng hồ)