VIETNAMESE

Tấm ván gỗ ép

ván ép; tấm ván ép

word

ENGLISH

plywood

  
NOUN

//ˈplaɪwʊd//

engineered wood panel; composite plywood

Tấm ván sản xuất từ gỗ ép qua quy trình công nghiệp, có độ bền cao, thường được sử dụng trong xây dựng và làm đồ nội thất; theo chỉ dẫn plywood => TH10.

Ví dụ

1.

Nhà thầu đã sử dụng tấm ván gỗ ép làm sàn lót để tạo nền tảng ổn định.

The contractor used plywood as a subfloor to provide a stable base for finishing.

2.

Tấm ván gỗ ép được ưa chuộng nhờ độ bền và tính ứng dụng cao.

Plywood is favored for its strength and versatility in construction.

Ghi chú

Từ plywood là một từ có gốc từ là ply (lớp) và wood (gỗ). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Plyboard – Ván ép gỗ Ví dụ: The furniture was made from high-quality plyboard. (Đồ nội thất được làm từ ván ép gỗ chất lượng cao.) check Woodworking – Nghề mộc Ví dụ: He learned woodworking from his grandfather. (Anh ấy học nghề mộc từ ông của mình.) check Woodcut – Khắc gỗ Ví dụ: The artist created a beautiful woodcut for the exhibition. (Nghệ sĩ đã tạo ra một bức khắc gỗ đẹp cho triển lãm.) check Wooden – Bằng gỗ Ví dụ: The wooden table was crafted by skilled artisans. (Cái bàn bằng gỗ được làm thủ công bởi những thợ thủ công tài ba.)