VIETNAMESE

tâm dịch

trung tâm dịch bệnh

word

ENGLISH

Epicenter

  
NOUN

/ˈɛpɪsɛntə/

hotspot

Tâm dịch là khu vực có số lượng ca bệnh hoặc lây nhiễm cao nhất trong một đợt dịch.

Ví dụ

1.

Thành phố trở thành tâm dịch của đợt bùng phát.

The city became the epicenter of the outbreak.

2.

Các nỗ lực tập trung kiểm soát tâm dịch.

Efforts focused on controlling the epicenter.

Ghi chú

Từ Epicenter là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa chấn họcthiên tai. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Earthquake center – Tâm động đất Ví dụ: The epicenter is the earthquake center located directly above the seismic focus. (Tâm dịch là vị trí trên mặt đất nằm ngay trên ổ động đất.) check Ground zero – Tâm điểm Ví dụ: The epicenter is also called ground zero in disaster reports. (Tâm dịch cũng được gọi là tâm điểm trong các báo cáo thiên tai.) check Disaster zone – Khu vực thảm họa Ví dụ: Most damage occurs near the epicenter within the disaster zone. (Thiệt hại lớn nhất thường xảy ra gần tâm dịch trong khu vực thảm họa.) check Seismic origin point – Điểm xuất phát chấn động Ví dụ: The epicenter marks the seismic origin point projected onto the surface. (Tâm dịch đánh dấu điểm xuất phát chấn động được chiếu lên bề mặt đất.)