VIETNAMESE
tấm đắp
chăn đắp
ENGLISH
Blanket
/ˈblæŋkɪt/
cover
Tấm đắp là vật liệu phủ lên bề mặt để giữ ấm hoặc trang trí.
Ví dụ
1.
Tấm đắp giữ ấm cho cô ấy suốt đêm.
The blanket kept her warm during the night.
2.
Cô ấy gấp tấm đắp gọn gàng.
She folded the blanket neatly.
Ghi chú
Từ blanket là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của blanket nhé!
Nghĩa 1: Lớp phủ dày hoặc toàn bộ (mang nghĩa ẩn dụ)
Ví dụ: A blanket of snow covered the village overnight.
(Một lớp tuyết dày bao phủ ngôi làng qua đêm.)
Nghĩa 2: Bao gồm hoặc áp dụng chung cho tất cả
Ví dụ: The new rule is a blanket policy for all employees.
(Quy định mới áp dụng chung cho tất cả nhân viên.)
Nghĩa 3: Che đậy hoặc làm lu mờ (thường mang nghĩa tiêu cực)
Ví dụ: The noise from the party blanketed the sound of the rain.
(Tiếng ồn từ bữa tiệc át đi âm thanh của mưa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết