VIETNAMESE

Đắp đập

word

ENGLISH

embankment dam

  
NOUN

/ɛmˈbæŋkmənt dæm/

Đắp đập là quá trình xây dựng một đập bằng cách đắp, nén và gia cố đất, đá, hoặc vật liệu trộn nhằm chặn dòng chảy, tạo hồ chứa hoặc kiểm soát lũ lụt.

Ví dụ

1.

Đắp đập được xây dựng để tạo hồ chứa phục vụ tưới tiêu.

The embankment dam was constructed to create a reservoir for irrigation.

2.

Các kỹ sư đã thiết kế đắp đập cẩn thận để chịu được lũ theo mùa.

Engineers carefully designed the embankment dam to withstand seasonal floods.

Ghi chú

Từ embankment dam là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật xây dựng thủy lợiquản lý nguồn nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Earth-fill barrier – Đập đất Ví dụ: An embankment dam is an earth-fill barrier made from compacted soil or rock. (Đắp đập là quá trình xây dựng đập đất từ đất hoặc đá nén chặt.) check Flood control structure – Công trình kiểm soát lũ Ví dụ: It functions as a flood control structure in rivers and reservoirs. (Được sử dụng để kiểm soát lũ lụt tại các con sông và hồ chứa.) check Water storage dam – Đập trữ nước Ví dụ: Embankment dams are commonly used as water storage dams for irrigation and hydroelectricity. (Thường được dùng làm đập trữ nước cho thủy lợi và thủy điện.) check Hydraulic engineering project – Dự án công trình thủy Ví dụ: They are a typical hydraulic engineering project in rural and mountainous regions. (Là một dự án công trình thủy phổ biến ở vùng nông thôn và miền núi.)