VIETNAMESE
nói lời tạm biệt
Tạm biệt, chào tạm biệt
ENGLISH
say goodbye
/seɪ ˌɡʊdˈbaɪ/
take one's leave, farewell, bye
Nói lời tạm biệt là nói những lời chào tạm biệt khi kết thúc cuộc gặp gỡ.
Ví dụ
1.
Đã đến lúc nói lời tạm biệt với khách của chúng tôi.
It's time to say goodbye to our guests.
2.
Cô không muốn nói lời tạm biệt với người bạn thân nhất của mình.
She didn't want to say goodbye to her best friend.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu đa dạng những cách nói lời tạm biệt nhé: - Take care: Bảo trọng - See you later: Hẹn gặp lại - Catch you later: Hẹn gặp lại - It was nice seeing you: Mình đã rất vui khi được gặp lại bạn - So long: tạm biệt
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết