VIETNAMESE

tại thời điểm đó

vào lúc đó

word

ENGLISH

at that time

  
PHRASE

/æt ðæt taɪm/

at that moment, that time

Tại thời điểm đó là cụm từ chỉ một khoảnh khắc cụ thể trong quá khứ được đề cập.

Ví dụ

1.

Tại thời điểm đó, không ai biết điều gì sẽ xảy ra.

At that time, nobody knew what would happen.

2.

Thị trường đang bùng nổ tại thời điểm đó.

The market was booming at that time.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ at that time khi nói hoặc viết nhé! check Back at that time – Tại thời điểm trong quá khứ Ví dụ: Back at that time, computers were not common. (Tại thời điểm đó, máy tính chưa phổ biến.) check Situation at that time – Tình hình tại thời điểm đó Ví dụ: The economic situation at that time was difficult. (Tình hình kinh tế tại thời điểm đó rất khó khăn.) check Not available at that time – Chưa có tại thời điểm đó (thường chỉ công nghệ, kỹ thuật) Ví dụ: This technology wasn't available at that time. (Công nghệ này chưa có tại thời điểm đó.)