VIETNAMESE

tai tiếng

điều tiếng

ENGLISH

scandal

  
NOUN

/ˈskændəl/

Tai tiếng là bị mang điều tiếng xấu về người.

Ví dụ

1.

Một số tạp chí không chứa nội dung gì ngoài những tai tiếng và tin đồn.

Some magazines contain nothing but scandal and gossip.

2.

Anh ấy không hề vướng chút tai tiếng nào trong suốt thời gian đương nhiệm.

There has been no hint of scandal during his time in office.

Ghi chú

Những người thường hay vướng tai tiếng (scandal) là những người nổi tiếng (celebrities) như ca sĩ (singer), diễn viên (actor, actress), nhạc sĩ (composer), cầu thủ đá bóng (soccer players), những người có tầm ảnh hưởng (influencers).