VIETNAMESE

nhiều tai tiếng

tai tiếng, bị chỉ trích

word

ENGLISH

notorious

  
ADJ

/nəʊˈtɔːrɪəs/

infamous, scandalous

Nhiều tai tiếng là bị nhiều người đồn đại hoặc mang tiếng xấu.

Ví dụ

1.

Anh ấy trở nên nhiều tai tiếng sau vụ bê bối.

He became notorious after the scandal.

2.

Nhà hàng này nổi tiếng vì dịch vụ tồi tệ.

The restaurant is notorious for its bad service.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Notorious khi nói hoặc viết nhé! check notorious for something – khét tiếng vì điều gì Ví dụ: The city is notorious for its terrible traffic. (Thành phố này khét tiếng vì tình trạng giao thông tồi tệ.) check notorious as something – nổi danh như một điều gì đó Ví dụ: He is notorious as a ruthless businessman. (Anh ta nổi danh là một doanh nhân tàn nhẫn.) check become notorious – trở nên khét tiếng Ví dụ: The restaurant became notorious after a major food scandal. (Nhà hàng này trở nên khét tiếng sau một vụ bê bối thực phẩm lớn.) check a notorious criminal – một tội phạm khét tiếng Ví dụ: He was arrested as a notorious criminal in the city. (Anh ta bị bắt vì là một tội phạm khét tiếng trong thành phố.) check notorious among people – nổi tiếng tiêu cực trong một nhóm người Ví dụ: That politician is notorious among journalists for avoiding questions. (Chính trị gia đó nổi tiếng trong giới nhà báo vì luôn né tránh câu hỏi.)