VIETNAMESE

tái bút

ENGLISH

postscript

  
NOUN

/ˈpoʊˌskrɪpt/

Tái bút là viết thêm cuối bức thư, sau chữ kí.

Ví dụ

1.

Tác giả đã bao gồm một phần tái bút ở cuối cuốn sách để giải thích nguồn cảm hứng của cô ấy cho câu chuyện.

The author included a postscript at the end of the book to explain her inspiration for the story.

2.

Trong phần tái bút của mình, nghệ sĩ cảm ơn người hâm mộ đã ủng hộ và gợi ý về những dự án mới đang được thực hiện.

In her postscript, the artist thanked her fans for their support and hinted at new projects in the works.

Ghi chú

Tái bút (Postscript) là những gì được viết ở cuối bức thư sau khi người viết đã hoàn thành nội dung thư. Tái bút được dùng khi người viết muốn nói thêm gì đó hoặc nhằm nhấn mạnh điều gì đó (emphasize) để gây chú ý cho người đọc (draw reader's attention).