VIETNAMESE
tải
tải xuống, tải dữ liệu
ENGLISH
download
/ˌdaʊnˈləʊd/
data transfer
Tải là hành động chuyển dữ liệu hoặc tập tin về thiết bị cá nhân từ mạng hoặc máy chủ.
Ví dụ
1.
Anh ấy tải bản cập nhật phần mềm mới nhất.
He downloaded the latest software update.
2.
Tải tệp nhanh trên mạng tốc độ cao.
Downloading files is quick on high-speed networks.
Ghi chú
Từ download là một từ ghép của down – xuống, load – tải. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Upload – tải lên
Ví dụ:
He forgot to upload the assignment to the platform.
(Anh ấy quên tải bài lên hệ thống.)
Overload – quá tải
Ví dụ:
The server crashed due to an overload of users.
(Máy chủ bị sập do quá tải người dùng.)
Payload – tải trọng
Ví dụ:
The rocket carried a payload of scientific instruments.
(Tên lửa mang theo một tải trọng gồm các thiết bị khoa học.)
Loadout – bộ trang bị mang theo
Ví dụ:
The soldier checked his loadout before the mission.
(Người lính kiểm tra bộ trang bị trước nhiệm vụ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết