VIETNAMESE

tại một thời điểm

tại thời điểm t

word

ENGLISH

at instant time

  
PHRASE

/æt ˈɪnstənt ti/

at time t

Tại một thời điểm là cụm từ thường thấy trong bài tập vật lý học để chỉ một thời điểm cụ thể trong quá trình khảo sát chuyển động hoặc hiện tượng vật lý.

Ví dụ

1.

Tại một thời điểm, vận tốc của hạt là 5m/s.

At instant t, the particle's velocity was 5m/s.

2.

Vị trí của vật tại một thời điểm có thể được tính toán.

The position of the object at instant t can be calculated.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ at instant time khi nói hoặc viết nhé!

checkAt that instant time - Ngay tại thời điểm đó Ví dụ: At that instant time, I knew I had made a mistake. (Ngay tại thời điểm đó, tôi biết mình đã phạm sai lầm.)

checkCapture a moment at instant time - Ghi lại khoảnh khắc tại thời điểm tức thời Ví dụ: A photograph can capture a moment at instant time. (Một bức ảnh có thể ghi lại khoảnh khắc tại thời điểm tức thời.)

check Data analysis at instant time - Phân tích dữ liệu tại thời điểm tức thời Ví dụ: Real-time systems require data analysis at instant time. (Các hệ thống thời gian thực yêu cầu phân tích dữ liệu tại thời điểm tức thời.)