VIETNAMESE

tài sản

ENGLISH

asset

  
NOUN

/ˈæˌsɛt/

Tài sản là các vật có giá trị bằng tiền và là đối tượng của quyền tài sản và các lợi ích vật chất khác.

Ví dụ

1.

Tài sản dài hạn được báo cáo trên bảng cân đối kế toán và thường được ghi nhận theo giá mua.

Long-term assets are reported on the balance sheet and are usually recorded at the price at which they were purchased.

2.

Tính thanh khoản đề cập đến khả năng của một công ty trong việc thu thập đủ tài sản ngắn hạn để thanh toán các khoản nợ ngắn hạn khi chúng đến hạn.

Liquidity refers to a company’s ability to collect enough short-term assets to pay short-term liabilities as they come due.

Ghi chú

Asset property đều có nghĩa "tài sản" nhưng giữa chúng có điểm khác nhau nha!

- Asset thường dùng ở số nhiều chỉ tài sản của một người hoặc một công ty.

- Property lại là một danh từ không đếm được chỉ những vật có giá trị thuộc quyền sở hữu cá nhân.