VIETNAMESE

Sàn giảm tải

sàn giảm tải

word

ENGLISH

load reduction floor

  
NOUN

//loʊd rɪˈdʌkʃən floʊr//

impact-absorbing floor; load-relief floor

Là hệ thống sàn được thiết kế đặc biệt nhằm giảm tải trọng truyền lên kết cấu bên dưới, giúp kéo dài tuổi thọ của công trình.

Ví dụ

1.

Sàn giảm tải đã giảm bớt áp lực lên kết cấu bên dưới.

The load reduction floor minimized stress on the underlying structure.

2.

Các kỹ sư đã thiết kế sàn giảm tải để tăng tuổi thọ cho công trình.

Engineers incorporated a load reduction floor to enhance durability.

Ghi chú

Từ Load reduction floor là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết kế kết cấugiảm tải trọng công trình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Lightweight flooring – Sàn nhẹ Ví dụ: The engineer chose a load reduction floor using lightweight flooring materials. (Kỹ sư chọn sàn giảm tải bằng vật liệu sàn nhẹ.) Structural optimization – Tối ưu kết cấu Ví dụ: The load reduction floor helps achieve structural optimization in high-rise buildings. (Sàn giảm tải giúp tối ưu kết cấu cho các tòa nhà cao tầng.) Weight-saving solution – Giải pháp tiết kiệm trọng lượng Ví dụ: Using hollow blocks in a load reduction floor is a common weight-saving solution. (Sử dụng gạch rỗng trong sàn giảm tải là một giải pháp tiết kiệm trọng lượng phổ biến.) Voided slab – Sàn rỗng Ví dụ: A load reduction floor can be designed as a voided slab to reduce mass. (Sàn giảm tải có thể được thiết kế như sàn rỗng để giảm khối lượng.)