VIETNAMESE
tài sản thế chấp
tài sản bảo đảm, tài sản đảm bảo
ENGLISH
collateral
/kəˈlætərəl/
collateral security
Tài sản thế chấp là tài sản được bên bảo đảm dùng để bảo đảm đối với bên nhận bảo đảm thông qua các biện pháp bảo lãnh, kí cược, kí quỹ, đặt cọc... thực hiện nghĩa vụ bảo đảm như cầm cố, thế chấp.
Ví dụ
1.
Nguyên tắc xử lý tài sản thế chấp như thế nào?
What is the principle of handling collateral?
2.
Có những thủ tục nào khi xử lý tài sản thế chấp?
What are the procedures when disposing of collateral?
Ghi chú
Cùng phân biệt collateral và mortgage nha!
- Tài sản thế chấp (collateral) đóng vai trò như một chính sách bảo hiểm cho người cho vay có thể được bán để thu hồi những tổn thất khi người đi vay không trả được nợ.
- Thế chấp/tín chấp (mortgage) là một khoản vay được thực hiện bằng cách giữ một tài sản bất động sản làm tài sản thế chấp.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết