VIETNAMESE

tài sản ròng

giá trị tài sản thực

word

ENGLISH

Net assets

  
NOUN

/nɛt ˈæsɛts/

equity

"Tài sản ròng" là giá trị tài sản của một cá nhân hoặc tổ chức sau khi trừ đi tất cả các khoản nợ.

Ví dụ

1.

Tài sản ròng của công ty đã tăng đáng kể trong quý này.

The company's net assets increased significantly this quarter.

2.

Tính toán chính xác tài sản ròng là rất quan trọng trong lập kế hoạch tài chính.

Accurate calculation of net assets is vital for financial planning.

Ghi chú

Tài sản ròng là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Equity - Vốn chủ sở hữu Ví dụ: Net assets are calculated by subtracting liabilities from equity. (Tài sản ròng được tính bằng cách trừ nợ phải trả khỏi vốn chủ sở hữu.) check Asset-liability ratio - Tỷ lệ tài sản/nợ phải trả Ví dụ: A positive net asset balance indicates a strong asset-liability ratio. (Số dư tài sản ròng dương cho thấy tỷ lệ tài sản/nợ phải trả tốt.) check Net worth - Giá trị ròng Ví dụ: Net assets represent the net worth of an organization or individual. (Tài sản ròng đại diện cho giá trị ròng của một tổ chức hoặc cá nhân.) check Balance sheet - Bảng cân đối kế toán Ví dụ: Net assets are a key component of the balance sheet. (Tài sản ròng là một thành phần quan trọng của bảng cân đối kế toán.) check Financial health - Sức khỏe tài chính Ví dụ: Net assets are a strong indicator of financial health. (Tài sản ròng là một chỉ số mạnh mẽ về sức khỏe tài chính.)