VIETNAMESE

tài sản ngắn hạn

tài sản lưu động

ENGLISH

short-term asset

  
NOUN

/ʃɔrt-tɜrm ˈæˌsɛt/

current asset

Tài sản ngắn hạn là những tài sản thuộc quyền sở hữu và quản lý của doanh nghiệp, có thời gian sử dụng, luân chuyển, thu hồi vốn trong một kỳ kinh doanh hoặc trong một năm.

Ví dụ

1.

Tài sản ngắn hạn thường là những tài sản có tính thanh khoản cao.

Short-term assets are usually those with high liquidity.

2.

Tính thanh khoản đề cập đến khả năng của một công ty trong việc thu thập đủ tài sản ngắn hạn để thanh toán các khoản nợ ngắn hạn khi chúng đến hạn.

Liquidity refers to a company’s ability to collect enough short-term assets to pay short-term liabilities as they come due.

Ghi chú

Cùng phân biệt short-term assetlong-term asset nha!

- Tài sản ngắn hạn (short-term asset) là những tài sản thuộc quyền sở hữu và quản lý của doanh nghiệp, có thời gian sử dụng, luân chuyển, thu hồi vốn trong một kỳ kinh doanh hoặc trong một năm.

- Tài sản dài hạn (long-term asset) là tất cả những tài sản của doanh nghiệp có giá trị lớn, có thời gian sử dụng, luân chuyển, thu hồi trên 1 năm hoặc trên 1 chu kỳ kinh doanh (nếu chu kỳ kinh doanh lớn hơn hoặc bằng 1 năm).