VIETNAMESE

vay ngắn hạn

word

ENGLISH

short-term loan

  
NOUN

/ˈʃɔrtˌtɜrm loʊn/

short-term financing, short-term debt

Vay ngắn hạn là khoản vay mà người vay nhận được từ tổ chức tín dụng hoặc cá nhân với thời hạn thanh toán tối đa là 12 tháng.

Ví dụ

1.

Anh ấy sử dụng vay ngắn hạn để chi trả phí sửa chữa.

He took out a short-term loan to cover the cost of the repairs.

2.

Cô ấy xin vay ngắn hạn chi trả cho kỳ nghỉ sắp tới của mình.

She applied for a short-term loan to finance her upcoming vacation.

Ghi chú

Short-term loan là một cụm từ ghép liên quan đến lĩnh vực tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm các cụm từ tương tự nhé! check Long-term loan – Khoản vay dài hạn Ví dụ: The company secured a long-term loan for its expansion. (Công ty đã bảo đảm một khoản vay dài hạn để mở rộng.) check Bridge loan – Khoản vay cầu nối Ví dụ: They took out a bridge loan to cover expenses until their funding arrived. (Họ đã vay một khoản cầu nối để trang trải chi phí cho đến khi nhận được tài trợ.) check Loan repayment – Trả nợ vay Ví dụ: The loan repayment schedule was set over five years. (Lịch trình trả nợ vay được thiết lập trong năm năm.)