VIETNAMESE

nợ ngắn hạn

ENGLISH

short-term debt

  
NOUN

/ʃɔrt-tɜrm dɛt/

Nợ ngắn hạn là nghĩa vụ tài chính ngắn hạn của công ty phải trả trong vòng một năm hoặc trong một chu kỳ hoạt động bình thường.

Ví dụ

1.

Nợ ngắn hạn thường ít tốn kém hơn nợ dài hạn nhưng cũng rủi ro hơn.

Short-term debt is generally less costly than long-term debt but is also riskier.

2.

Ngoài chi phí thấp hơn, nợ ngắn hạn mang lại một lợi thế khác so với nợ dài hạn và đó là tính linh hoạt bổ sung của nó.

In addition to its lower cost, short-term debt offers another advantage over long-term debt, and it is added flexibility.

Ghi chú

Cùng phân biệt loan với debt nha!

- Nợ (debt) là bất cứ thứ gì nợ của người này với người khác. Nợ có thể liên quan đến tài sản bất động sản, tiền bạc, dịch vụ hoặc các vấn đề khác.

- Khoản vay (loan) là một hình thức nợ, nhưng cụ thể hơn, là một thỏa thuận trong đó một bên cho người khác vay tiền.