VIETNAMESE

tài sản dài hạn

ENGLISH

long-term asset

  
NOUN

/ˈlɔŋˈtɜrm ˈæˌsɛt/

Tài sản dài hạn là tất cả những tài sản của doanh nghiệp có giá trị lớn, có thời gian sử dụng, luân chuyển, thu hồi trên 1 năm hoặc trên 1 chu kỳ kinh doanh (nếu chu kỳ kinh doanh lớn hơn hoặc bằng 1 năm).

Ví dụ

1.

Tài sản dài hạn được báo cáo trên bảng cân đối kế toán và thường được ghi nhận theo giá mua.

Long-term assets are reported on the balance sheet and are usually recorded at the price at which they were purchased.

2.

Tài sản dài hạn có thể bao gồm tài sản hữu hình, là tài sản vật chất và cả tài sản vô hình không thể chạm vào như nhãn hiệu hoặc bằng sáng chế của công ty.

Long-term assets can include tangible assets, which are physical and also intangible assets that cannot be touched such as a company's trademark or patent.

Ghi chú

Cùng phân biệt short-term assetlong-term asset nha!

- Tài sản ngắn hạn (short-term asset) là những tài sản thuộc quyền sở hữu và quản lý của doanh nghiệp, có thời gian sử dụng, luân chuyển, thu hồi vốn trong một kỳ kinh doanh hoặc trong một năm.

- Tài sản dài hạn (long-term asset) là tất cả những tài sản của doanh nghiệp có giá trị lớn, có thời gian sử dụng, luân chuyển, thu hồi trên 1 năm hoặc trên 1 chu kỳ kinh doanh (nếu chu kỳ kinh doanh lớn hơn hoặc bằng 1 năm).