VIETNAMESE

tài sản lưu động

tài sản ngắn hạn

ENGLISH

current asset

  
NOUN

/ˈkɜrənt ˈæˌsɛt/

short-term asset

Tài sản lưu động là những tài sản thuộc quyền sở hữu và quản lý của doanh nghiệp, có thời gian sử dụng, luân chuyển, thu hồi vốn trong một kỳ kinh doanh hoặc trong một năm.

Ví dụ

1.

Tài sản lưu động rất quan trọng đối với các doanh nghiệp vì chúng có thể được sử dụng để tài trợ cho các hoạt động kinh doanh hàng ngày và để thanh toán các chi phí hoạt động liên tục.

Current assets are important to businesses because they can be used to fund day-to-day business operations and to pay for the ongoing operating expenses.

2.

Tùy thuộc vào tính chất của doanh nghiệp và sản phẩm mà nó tiếp thị, tài sản lưu động có thể bao gồm các thùng dầu thô, hàng chế tạo, hàng tồn kho dở dang, nguyên vật liệu thô hoặc ngoại tệ.

Depending on the nature of the business and the products it markets, current assets can range from barrels of crude oil, fabricated goods, works in progress inventory, raw materials, or foreign currency.

Ghi chú

Cùng phân biệt current asset fixed asset nha!

- Tài sản lưu động (current asset) là những tài sản thuộc quyền sở hữu và quản lý của doanh nghiệp, có thời gian sử dụng, luân chuyển, thu hồi vốn trong một kỳ kinh doanh hoặc trong một năm.

- Tài sản cố định (fixed asset) là tất cả những tài sản của doanh nghiệp có giá trị lớn, có thời gian sử dụng, luân chuyển, thu hồi trên 1 năm hoặc trên 1 chu kỳ kinh doanh (nếu chu kỳ kinh doanh lớn hơn hoặc bằng 1 năm).