VIETNAMESE

tài sản hình thành tương lai

ENGLISH

future asset

  
NOUN

/ˈfjuʧər ˈæˌsɛt/

Tài sản hình thành tương lai là tài sản thuộc một trong hai dạng gồm tài sản chưa hình thành và tài sản đã hình thành nhưng chủ thể xác lập quyền sở hữu tài sản sau thời điểm xác lập giao dịch.

Ví dụ

1.

Tài sản hình thành tương lai là tài sản chưa được hình thành đầy đủ trong hiện tại nhưng trong tương lai, quyền sở hữu thuộc về bên thế chấp.

Future assets are assets that have not been fully formed in the present, but in the future, the title of which belongs to the mortgagor.

2.

Với tài sản hình thành tương lai là vật tư, hàng hóa cần phải đảm bảo được khả năng quản lý, giám sát tài sản bảo đảm.

With future assets being supplies and goods, it is necessary to ensure the ability to manage and supervise collateral assets.

Ghi chú

Asset property đều có nghĩa "tài sản" nhưng giữa chúng có điểm khác nhau nha!

- Asset thường dùng ở số nhiều chỉ tài sản của một người hoặc một công ty.

- Property lại là một danh từ không đếm được chỉ những vật có giá trị thuộc quyền sở hữu cá nhân.