VIETNAMESE

tái phát

ENGLISH

relapse

  
VERB
  
NOUN

/riˈlæps/

Tái phát là tình trạng bệnh cũ lại phát ra sau một thời gian đã khỏi.

Ví dụ

1.

Anh đáp ứng tốt với phác đồ điều trị, nhưng sau đó bị tái phát.

He responded well to the treatment regimen, but then suffered a relapse.

2.

Chúng tôi sợ rằng cơn hôn mê của anh ta sẽ tái phát.

We were afraid he might relapse into a coma.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số từ tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như relapse và regress nha!

- relapse (tái phát): He responded well to the treatment regimen, but then suffered a relapse. (Anh đáp ứng tốt với phác đồ điều trị, nhưng sau đó bị tái phát.)

- revert (phát tác): We all did not believe that the symptoms revert that fast. (Tất cả chúng tôi đều không tin rằng các triệu chứng lại phát tác nhanh như vậy.)