VIETNAMESE

bệnh cũ tái phát

tái phát

ENGLISH

recurrent old disease

  
NOUN

/rɪˈkʌrənt əʊld dɪˈziːz/

relapse

Bệnh cũ tái phát là căn bệnh mà người bệnh đã từng mắc và đã chữa khỏi. Tuy nhiên, người bệnh mắc lại căn bệnh này trong thời gian gần đây.

Ví dụ

1.

Bà tôi gần đây phải đối phó với những căn bệnh cũ tái phát.

My grandma has had to deal with recurrent old diseases recently.

2.

Bệnh cũ tái phát đang là một vấn đề nan giải đối với nhiều người già hiện nay.

Recurrent old diseases are a huge problem for many old people nowadays.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm một số bệnh cũ tái phát thường gặp ngày này nha:

- bệnh lao tái phát (tuberculosis recurrence) - ung thư tái phát (recurrence of cancer) - bệnh nhiễm nấm tái phát (recurrent fungal infections) - ung thư trực tràng tái phát (rectal cancer recurrence) - viêm phổi tái phát (recurrent pneumonia)